Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_Nam_Mỹ_2011 Bảng AHuấn luyện viên: Sergio Batista
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Juan Pablo Carrizo | (1984-05-06)6 tháng 5, 1984 (27 tuổi) | 12 | 0 | River Plate |
2 | 2HV | Ezequiel Garay | (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (24 tuổi) | 3 | 0 | Real Madrid |
3 | 3TV | Pablo Zabaleta | (1985-01-16)16 tháng 1, 1985 (26 tuổi) | 11 | 0 | Manchester City |
4 | 2HV | Nicolás Burdisso | (1981-04-12)12 tháng 4, 1981 (30 tuổi) | 40 | 2 | Roma |
5 | 3TV | Esteban Cambiasso | (1980-08-18)18 tháng 8, 1980 (30 tuổi) | 50 | 5 | Inter Milan |
6 | 2HV | Gabriel Milito | (1980-09-07)7 tháng 9, 1980 (30 tuổi) | 38 | 1 | Barcelona |
7 | 3TV | Ángel Di María | (1988-02-14)14 tháng 2, 1988 (23 tuổi) | 20 | 3 | Real Madrid |
8 | 2HV | Javier Zanetti | (1973-08-10)10 tháng 8, 1973 (37 tuổi) | 141 | 5 | Inter Milan |
9 | 4TĐ | Gonzalo Higuaín | (1987-12-10)10 tháng 12, 1987 (23 tuổi) | 13 | 7 | Real Madrid |
10 | 4TĐ | Lionel Messi | (1987-06-24)24 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | 56 | 17 | Barcelona |
11 | 4TĐ | Carlos Tevez | (1984-02-05)5 tháng 2, 1984 (27 tuổi) | 59 | 13 | Manchester City |
12 | 1TM | Mariano Andújar | (1983-07-30)30 tháng 7, 1983 (27 tuổi) | 6 | 0 | Catania |
13 | 2HV | Nicolás Pareja | (1984-01-19)19 tháng 1, 1984 (27 tuổi) | 1 | 0 | Spartak Moscow |
14 | 2HV | Javier Mascherano (c) | (1984-06-08)8 tháng 6, 1984 (27 tuổi) | 69 | 2 | Barcelona |
15 | 3TV | Lucas Biglia | (1986-01-30)30 tháng 1, 1986 (25 tuổi) | 4 | 0 | Anderlecht |
16 | 4TĐ | Sergio Agüero | (1988-06-02)2 tháng 6, 1988 (23 tuổi) | 26 | 10 | Atlético Madrid |
17 | 2HV | Marcos Rojo | (1990-03-20)20 tháng 3, 1990 (21 tuổi) | 4 | 0 | Spartak Moscow |
18 | 3TV | Javier Pastore | (1989-06-20)20 tháng 6, 1989 (22 tuổi) | 8 | 0 | Palermo |
19 | 3TV | Éver Banega | (1988-06-29)29 tháng 6, 1988 (23 tuổi) | 9 | 0 | Valencia |
20 | 3TV | Fernando Gago | (1986-04-10)10 tháng 4, 1986 (25 tuổi) | 31 | 0 | Real Madrid |
21 | 4TĐ | Ezequiel Lavezzi | (1985-05-03)3 tháng 5, 1985 (26 tuổi) | 12 | 1 | Napoli |
22 | 4TĐ | Diego Milito | (1979-06-12)12 tháng 6, 1979 (32 tuổi) | 24 | 4 | Inter Milan |
23 | 1TM | Sergio Romero | (1987-02-22)22 tháng 2, 1987 (24 tuổi) | 17 | 0 | AZ |
Huấn luyện viên: Gustavo Quinteros
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Carlos Erwin Arias | (1980-04-27)27 tháng 4, 1980 (31 tuổi) | 33 | 0 | Maccabi Netanya |
2 | 2HV | Miguel Angel Hoyos | (1981-03-11)11 tháng 3, 1981 (30 tuổi) | 28 | 1 | Oriente Petrolero |
3 | 2HV | Luis Gutiérrez | (1985-01-15)15 tháng 1, 1985 (26 tuổi) | 18 | 0 | Oriente Petrolero |
4 | 3TV | Lorgio Álvarez | (1978-06-29)29 tháng 6, 1978 (33 tuổi) | 35 | 1 | Bolívar |
5 | 2HV | Ronald Rivero | (1980-01-29)29 tháng 1, 1980 (31 tuổi) | 19 | 0 | Bolívar |
6 | 3TV | Wálter Flores | (1978-10-29)29 tháng 10, 1978 (32 tuổi) | 20 | 0 | Bolívar |
7 | 4TĐ | Edivaldo Hermoza | (1985-11-17)17 tháng 11, 1985 (25 tuổi) | 2 | 0 | Naval |
8 | 3TV | Ronald García | (1980-12-17)17 tháng 12, 1980 (30 tuổi) | 34 | 2 | Bolívar |
9 | 4TĐ | Marcelo Moreno | (1987-06-18)18 tháng 6, 1987 (24 tuổi) | 22 | 8 | Shakhtar Donetsk |
10 | 3TV | Joselito Vaca | (1982-08-12)12 tháng 8, 1982 (28 tuổi) | 44 | 2 | Oriente Petrolero |
11 | 4TĐ | Alcides Peña | (1989-01-14)14 tháng 1, 1989 (22 tuổi) | 3 | 0 | Oriente Petrolero |
12 | 1TM | Daniel Vaca | (1978-11-03)3 tháng 11, 1978 (32 tuổi) | 3 | 0 | The Strongest |
13 | 2HV | Santos Amador | (1982-04-06)6 tháng 4, 1982 (29 tuổi) | 4 | 0 | Nacional Potosí |
14 | 2HV | Christian Vargas | (1983-08-09)9 tháng 8, 1983 (27 tuổi) | 3 | 0 | San José |
15 | 3TV | Jaime Robles | (1978-02-02)2 tháng 2, 1978 (33 tuổi) | 16 | 0 | Aurora |
16 | 2HV | Ronald Raldes (c) | (1981-04-20)20 tháng 4, 1981 (30 tuổi) | 55 | 0 | Colón |
17 | 4TĐ | Juan Carlos Arce | (1985-04-10)10 tháng 4, 1985 (26 tuổi) | 20 | 4 | Oriente Petrolero |
18 | 4TĐ | Ricardo Pedriel | (1987-01-19)19 tháng 1, 1987 (24 tuổi) | 12 | 2 | Sivasspor |
19 | 3TV | José Luis Chávez | (1986-05-18)18 tháng 5, 1986 (25 tuổi) | 4 | 0 | Blooming |
20 | 4TĐ | Mauricio Saucedo | (1985-08-14)14 tháng 8, 1985 (25 tuổi) | 12 | 0 | Oriente Petrolero |
21 | 3TV | Jhasmani Campos | (1988-05-10)10 tháng 5, 1988 (23 tuổi) | 14 | 1 | Oriente Petrolero |
22 | 3TV | Rudy Cardozo | (1990-02-14)14 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | 6 | 0 | Bolívar |
23 | 1TM | Sergio Galarza | (1975-08-25)25 tháng 8, 1975 (35 tuổi) | 14 | 0 | Blooming |
Huấn luyện viên: Hernán Darío Gómez
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Nelson Fernando Ramos | (1981-11-23)23 tháng 11, 1981 (29 tuổi) | 0 | 0 | Millonarios |
2 | 2HV | Cristián Zapata | (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (24 tuổi) | 14 | 0 | Udinese |
3 | 2HV | Mario Yepes (c) | (1976-01-13)13 tháng 1, 1976 (35 tuổi) | 78 | 4 | Milan |
4 | 3TV | Gustavo Bolívar | (1985-04-16)16 tháng 4, 1985 (26 tuổi) | 2 | 0 | Deportes Tolima |
5 | 3TV | Yulián Anchico | (1984-05-28)28 tháng 5, 1984 (27 tuổi) | 30 | 1 | Pachuca |
6 | 3TV | Carlos Sánchez | (1986-02-06)6 tháng 2, 1986 (25 tuổi) | 19 | 1 | Valenciennes |
7 | 2HV | Pablo Armero | (1986-11-02)2 tháng 11, 1986 (24 tuổi) | 22 | 0 | Udinese |
8 | 3TV | Abel Aguilar | (1985-01-06)6 tháng 1, 1985 (26 tuổi) | 25 | 5 | Hércules |
9 | 4TĐ | Radamel Falcao | (1986-02-10)10 tháng 2, 1986 (25 tuổi) | 30 | 7 | Porto |
10 | 3TV | Juan Cuadrado | (1988-05-26)26 tháng 5, 1988 (23 tuổi) | 8 | 1 | Udinese |
11 | 4TĐ | Hugo Rodallega | (1985-07-25)25 tháng 7, 1985 (25 tuổi) | 38 | 8 | Wigan Athletic |
12 | 1TM | Neco Martínez | (1982-07-11)11 tháng 7, 1982 (28 tuổi) | 10 | 1 | Once Caldas |
13 | 3TV | Fredy Guarín | (1986-06-30)30 tháng 6, 1986 (25 tuổi) | 30 | 1 | Porto |
14 | 2HV | Luis Amaranto Perea | (1979-01-30)30 tháng 1, 1979 (32 tuổi) | 54 | 0 | Atlético Madrid |
15 | 2HV | Juan David Valencia | (1986-01-15)15 tháng 1, 1986 (25 tuổi) | 6 | 0 | Junior |
16 | 3TV | Elkin Soto | (1980-08-04)4 tháng 8, 1980 (30 tuổi) | 18 | 6 | Mainz 05 |
17 | 3TV | Dayro Moreno | (1985-09-16)16 tháng 9, 1985 (25 tuổi) | 17 | 2 | Once Caldas |
18 | 2HV | Juan Camilo Zúñiga | (1985-12-14)14 tháng 12, 1985 (25 tuổi) | 30 | 0 | Napoli |
19 | 4TĐ | Teófilo Gutiérrez | (1985-05-27)27 tháng 5, 1985 (26 tuổi) | 7 | 2 | Racing Club |
20 | 4TĐ | Adrián Ramos | (1986-01-22)22 tháng 1, 1986 (25 tuổi) | 15 | 1 | Hertha BSC |
21 | 4TĐ | Jackson Martínez | (1986-10-03)3 tháng 10, 1986 (24 tuổi) | 8 | 4 | Chiapas |
22 | 2HV | Aquivaldo Mosquera | (1981-06-22)22 tháng 6, 1981 (30 tuổi) | 19 | 1 | América |
23 | 1TM | Bréiner Castillo | (1978-05-05)5 tháng 5, 1978 (33 tuổi) | 4 | 0 | Independiente Medellín |
Huấn luyện viên: Ricardo La Volpe
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Minor Álvarez | (1989-11-14)14 tháng 11, 1989 (21 tuổi) | 0 | Saprissa |
2 | 2HV | Francisco Calvo | (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (18 tuổi) | 0 | San Jacinto College |
3 | 2HV | Johnny Acosta | (1983-07-21)21 tháng 7, 1983 (27 tuổi) | 5 | Alajuelense |
4 | 2HV | José Salvatierra | (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (21 tuổi) | 3 | Alajuelense |
5 | 3TV | Luis Miguel Valle | (1989-05-11)11 tháng 5, 1989 (22 tuổi) | 0 | Alajuelense |
6 | 2HV | Heiner Mora | (1984-06-20)20 tháng 6, 1984 (27 tuổi) | 13 | Saprissa |
7 | 2HV | Allen Guevara | (1989-04-16)16 tháng 4, 1989 (22 tuổi) | 6 | Alajuelense |
8 | 3TV | David Guzmán | (1990-02-18)18 tháng 2, 1990 (21 tuổi) | 8 | Saprissa |
9 | 4TĐ | Jorge Castro | (1990-09-11)11 tháng 9, 1990 (20 tuổi) | 0 | Universidad de Costa Rica |
10 | 4TĐ | Randall Brenes (c) | (1983-08-12)12 tháng 8, 1983 (27 tuổi) | 11 | Cartaginés |
11 | 3TV | Diego Madrigal | (1989-03-19)19 tháng 3, 1989 (22 tuổi) | 9 | Cerro Porteño |
12 | 4TĐ | Joel Campbell | (1992-02-10)10 tháng 2, 1992 (19 tuổi) | 3 | Saprissa |
13 | 1TM | Danny Carvajal | (1990-04-12)12 tháng 4, 1990 (21 tuổi) | 0 | San Carlos |
14 | 3TV | Hanzel Arauz | (1989-08-09)9 tháng 8, 1989 (21 tuổi) | 0 | Barrio México |
15 | 2HV | Jorge Gatgens | (1988-07-23)23 tháng 7, 1988 (22 tuổi) | 0 | Pérez Zeledón |
16 | 3TV | Kevin Fajardo | (1989-09-05)5 tháng 9, 1989 (21 tuổi) | 0 | Santos de Guápiles |
17 | 4TĐ | Josué Martínez | (1990-03-25)25 tháng 3, 1990 (21 tuổi) | 12 | Saprissa |
18 | 1TM | Leonel Moreira | (1990-04-02)2 tháng 4, 1990 (21 tuổi) | 0 | Herediano |
19 | 2HV | Óscar Duarte | (1989-06-03)3 tháng 6, 1989 (22 tuổi) | 3 | Saprissa |
20 | 2HV | Pedro Leal | (1989-01-31)31 tháng 1, 1989 (22 tuổi) | 3 | Puntarenas |
21 | 4TĐ | César Elizondo | (1988-02-10)10 tháng 2, 1988 (23 tuổi) | 6 | Saprissa |
22 | 3TV | José Miguel Cubero | (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (24 tuổi) | 8 | Herediano |
23 | 2HV | Gilberto Martínez | (1979-10-01)1 tháng 10, 1979 (31 tuổi) | 61 | Sampdoria |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_Nam_Mỹ_2011 Bảng ALiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_Nam_Mỹ_2011 http://fe1.conmebol.com/export/sites/conmebol/Docs... http://img.mazimou.com:90/3749/documents/410.pdf https://web.archive.org/web/20101122084757/http://...